BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN TỪ NHẬT VỀ VIỆT NAM 2023
Hiện nay nhu cầu sử dụng hàng Nhật tại Việt Nam ngày càng tăng cao. Tuy nhiên, số lượng lại chưa đủ lớn để các trang thương mại điện tử tại Nhật có nhiều chính sách hỗ trợ cho dịch vụ ship hàng. Dẫn đến người mua Việt gặp nhiều khó khăn trong việc mua và chuyển hàng từ Nhật về Việt Nam. Bên cạnh đó, không ít người Việt tại Nhật muốn gửi hàng về cho người thân nhưng lại chưa biết cách gửi hàng như thế nào cho an toàn, tiết kiệm. Vậy đâu là giải pháp cho vấn đề này? Cùng tìm hiểu ngay!
Giải pháp chuyển hàng từ Nhật về Việt Nam an toàn, uy tín toàn quốc
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ chuyển hàng từ Nhật về Việt Nam. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng đảm bảo được tính an toàn, chất lượng cũng như cước phí tối ưu như Pakago.Pakago được biết đến là đơn vị có nhiều kinh nghiệm trong việc vận chuyển hàng quốc tế, trong đó, có dịch vụ chuyển hàng từ Nhật về Việt Nam. Dịch vụ này sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, mang đến cho khách hàng nhiều trải nghiệm khác biệt so với các đơn vị nhà cung cấp khác trên thị trường. Đảm bảo chinh phục và làm hài lòng được cả những khách hàng khó tính nhất. Cụ thể là những ưu điểm sau:
+ Cước phí rẻ, minh bạch, không phát sinh
+ Thời gian giao hàng nhanh
+ Tra cứu thông tin đơn hàng dễ dàng
+ Quy trình đóng gói, vận chuyển đạt chuẩn
+ Chính sách đền bù hàng hoá 100% nếu như sự cố phát sinh từ phía Pakago
Quy trình gửi hàng từ Nhật về Việt Nam
Khi gửi hàng từ Nhật Bản về Việt Nam tại Pakago, hàng hoá của bạn sẽ được xử lý theo quy trình sau:
+ B1: Lên thông tin đơn hàng
Khách hàng cung cấp đầy đủ thông tin kiện hàng cần chuyển từ Nhật về Việt Nam cho Pakago.
+ B2: Pakago ghi nhận và báo giá chi tiết cho khách hàng
+ B3: Nếu khách hàng đồng ý thì Pakago sẽ làm thủ tục để chuyển hàng từ Nhật về Việt Nam. Đồng thời gửi bill cho khách hàng để khách hàng xác nhận.
+ B4: Tiến hành gửi hàng
+ B5: Hoàn tất thanh toán
Bảng cước chuyển hàng từ Nhật Bản về Việt Nam [Update 2021]
STT | Đơn giá | ĐVT | Nhật |
---|---|---|---|
1 | Đơn giá lẻ | USD/ Kg | 9.4 |
Lưu ý:
STT |
Ngành hàng |
Phụ thu/Giá trị |
---|---|---|
1 | – Hàng thông thường: quần áo, hóa mỹ phẩm, tpcn, sữa bột,…
– Mũ bảo hiểm, dụng cụ trang điểm. – Thực phẩm, đồ dùng em bé, xe nôi, xe đẩy, đồ chơi trẻ em không điện. – Đồ dụng cụ nhà bếp, xoong chảo, hộp, đồ gia dụng. – Sách báo – Bánh kẹo |
|
2 | Áo quần, giày dép, túi xách | |
3 | Áo quần, giày dép, túi xách giá trị >= 500$ | 2% |
4 | Đồng hồ đeo tay <$100 | |
5 | Đồng hồ đeo tay $100 – <$300 | |
6 | Đồng hồ đeo tay $300-$500 | 5$/cái |
7 | Đồng hồ đeo tay >$500 | 3% |
8 | Applewatch | 4$/cái |
9 | Kính mắt < $300 | |
10 | Kính mắt > $300 | 3% |
11 | Nước hoa, tinh dầu thơm | 2$/kg |
12 | Củ sạc, tai nghe, Ipod touch, máy nghe nhạc mp3 mini < $100 | |
13 | Củ sạc, tai nghe, Ipod touch, máy nghe nhạc mp3 mini >= $100 hoặc các loại Airpod | 2$/cái |
14 | Điện thoại thường. | 35$/cái |
15 | iPhone 6, Samsung (A5, A7, A8) | 35$/cái |
16 | iPhone 7 | 35$/cái |
17 | Iphone (8, X, XS, XS Max), Samsung (Note 7, 8, 9, S10) | 35$/cái |
18 | IPHONE (11 ,11 PRO ,11 PRO MAX), Sam Sung Note 10 | 50$/cái |
19 | IPHONE 12/Pro/Pro max | 60$/cái |
20 | Máy tính bảng Tablet/Ipad < $500 | 25$/cái |
21 | Máy tính bảng Tablet/Ipad > $500 | 30$/cái |
22 | Laptop, Surface < $500 | 30$/cái |
23 | Laptop, Surface $500 – $1000 | 45$/cái |
24 | Laptop, Surface > $1000 | 5% |
25 | Mac Pro, Imac, Mac like new | 45$/cái |
26 | Kindle Amazon, Kindle Fire, NEXUS, Nook, e-Reader, Kim tự điển. | 3$/cái |
27 | Thiết bị văn phòng: máy in, scan, fax, photo, máy chiếu, camera, chống trộm, chấm công < 300$ | |
28 | Xbox, PS1,2,3, PSP, Nintendo DS, 3DS, Wii < $300 | |
29 | Thiết bị văn phòng: máy in, scan, fax, photo, máy chiếu, camera, chống trộm, chấm công >= 300$ | 3% |
30 | Xbox, PS1,2,3, PSP, Nintendo DS, 3DS, Wii >= $300 | 3% |
STT |
Ngành hàng |
Phụ thu/Giá trị |
---|---|---|
31 | Linh kiện điện tử: Mouse, webcam, keyboard, hard driver, mainboard. Video Card. Đĩa DVD < $300 | 2$/cái |
32 | Linh kiện điện tử: Mouse, webcam, keyboard, hard driver, mainboard. Video Card. Đĩa DVD >= $300 | 3% |
33 | Ram | 3% |
34 | Đồ chơi trẻ em có điện | |
35 | Mini Printer < $300 | |
36 | Mini Printer >= $300 | 3% |
37 | Máy ảnh, máy quay, flycam, lens, camera <$200 | 5$/cái |
38 | Máy ảnh, máy quay, flycam, lens, camera >= $200 | 3% |
39 | Dụng cụ âm nhạc: đàn, trống, piano. | |
40 | Amplifier & Loa | |
41 | Amplifier & Loa >= $500 | 3% |
42 | Điện thoại để bàn cổ | |
43 | Dụng cụ thể thao: gậy goft, gậy bida, vợt tennis, đồ dùng thể thao. | |
44 | Dụng cụ làm bếp có điện. | |
45 | Máy massage. Đồ điện tử khác <$300 | |
46 | Dụng cụ thể thao: gậy goft, gậy bida, vợt tennis, đồ dùng thể thao >= $300 | 3% |
47 | Dụng cụ làm bếp có điện >= $300 | 3% |
48 | Máy massage. Đồ điện tử khác >= $300 | 3% |
49 | Máy lọc nước, Máy hút sữa < $300 | |
50 | Máy lọc nước, Máy hút sữa >= $300 | 3% |
51 | Phụ tùng ô tô, xe máy < $300 | |
52 | Phụ tùng ô tô, xe máy >= $300 | 3% |
53 | Xe đạp< $300 | |
54 | Xe đạp >= $300 | 3% |
55 | Đồ trang trí nội – ngoại thất | |
56 | Trang sức giả <50$ | 1$/cái |
57 | Zippo, dụng cụ cắt cigar, dụng cụ hút thuốc < $100 | 1$/cái |
58 | Zippo, dụng cụ cắt cigar, dụng cụ hút thuốc >= $100 | 2$/cái |
59 | Tivi LED, LCD/ Monitor < 40” | 25$/cái |
60 | Tivi LED, LCD/ Monitor 40” – 55” | 35$/cái |
61 | Tivi LED, LCD/ Monitor > 55” | 45$/cái |
62 | Chip điện tử | 3$/cái |
63 | Cigar | Liên hệ |
64 | Tinh dầu/Vape/Rượu | Liên hệ |
65 | Các mặt hàng cồng kềnh, hàng cao cấp, hàng hóa có giá trị trên $1000 | Liên hệ |
66 | Vape | Liên hệ |
1. Bảng giá
trên đã bao gồm thuế nhập khẩu, phí thông quan mà không bao gồm VAT và được áp dụng kể từ ngày 20/10/2020. Bảng giá có thể thay đổi bất kì thời điểm nào phụ thuộc vào quy định và chính sách của Pakago.
2. DANH MỤC HÀNG HÓA
Qúy khách vui lòng tham khảo danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu tại: https://pakago.com/dieu-khoan-va-chinh-sach-su-dung
3. CÂN NẶNG TỐI THIỂU
Cân nặng tối thiểu phiếu xuất kho: 0.5kg.
4. CÂN NẶNG QUY ĐỔI
Cách tính cân nặng quy đổi = (dài * rộng *cao)/6000. Cân nặng quy đổi > 300% cân nặng thực tế, Cân nặng tính cước = (Cân nặng quy đổi + Cân nặng thực tế)/2.
5. Thời gian vận chuyển
Vận chuyển hàng hoá từ 8-15 ngày tại Mỹ, 2-5 ngày tại Nhật và Hàn, 7-10 ngày tại Anh (không gồm Chủ nhật). Pakago cam kết giao hàng cho Quý khách trong thời gian sớm nhất.
6. CAM KẾT DỊCH VỤ
Đền bù 100% giá trị khai báo khi Qúy khách có đăng ký Gói bảo hiểm hàng hóa 5%. Điều kiện bồi thường Khách hàng phải cung cấp đầy đủ Hóa đơn của hàng hóa cho công ty trước khi gửi hàng tới kho Mỹ. Trường hợp khách hàng không đóng bảo hiểm đền tối đa 70% giá trị hàng và không quá 350$/tracking.
7. LƯUÝ
Để đảm bảo an toàn hàng hóa cho Quý khách hàng và hoạt động của kho hàng được thuận lợi, kể từ ngày 01/06/2020, Pakago xin thông báo không nhận vận chuyển và chịu bất kỳ trách nhiệm đối với những kiện hàng thuộc trường hợp sau:
- Kiện hàng có mã khách hàng là tên người nước ngoài.
- Bill kiện hàng không chứa ký hiệu tên công ty Pakago theo quy định.
- Thông tin kiện hàng không trùng khớp với bất kỳ tên khách hàng hay mã khách hàng nào của Pakago.
- Kiện hàng gửi về kho có dấu hiệu dùng nguồn tiền mua không rõ nguồn gốc.
- Không đền bù khi khách hàng không chứng minh được nguồn gốc thanh toán, thanh toán bằng thẻ ăn cắp, phạm pháp.
Liên hệ ngay với Pakago để vận chuyển TỪ MỸ, ANH, NHẬT, HÀN QUỐC VỀ VIỆT NAM tại đây!
Hotline: Hà Nội: 0886 788 247
Email: [email protected]
Tại Hà Nội: B12/D21 Khu đô thị mới Cầu Giấy, Ngõ 100 Dịch Vọng Hậu, Hà Nội