Bảng Quy Đổi Size Giày Mỹ Sang Cm Chuẩn Nhất Năm 2023
Pakago sẽ giới thiệu đến bạn bảng quy đổi size giày Mỹ và cách thức chuyển đổi size giày từ những thương hiệu nổi tiếng. Hy vọng rằng thông tin trong bài viết này sẽ giúp bạn lựa chọn size giày hoàn hảo.
Mục Lục
Sự khác nhau giữa size giày Mỹ với size giày Việt Nam
Sự khác biệt chủ yếu giữa size giày Mỹ và size giày Việt Nam nằm ở đơn vị đo sử dụng. Ở Mỹ, kích thước giày thường được đo bằng inch, trong khi ở Việt Nam sử dụng đơn vị đo là cm.
Để chuyển đổi kích thước giày từ Mỹ sang Việt Nam, cần tìm hiểu cách chuyển đổi kích cỡ của từng thương hiệu cụ thể. Thông thường, size giày Mỹ có thể lớn hơn so với size giày Việt Nam do sự khác biệt về thể chất và chiều cao giữa người Châu Á và Châu Mỹ.
Bên cạnh đó, một số thương hiệu giày cung cấp các kích thước đặc biệt như wide (rộng) hoặc narrow (hẹp) để phù hợp với đặc điểm kích thước chân của từng người. Do đó, việc đo chân và nắm rõ về kích thước giày của thương hiệu là quan trọng để lựa chọn size phù hợp và tránh mua phải sản phẩm không sử dụng được sau này.
Bảng quy đổi size giày Mỹ mới nhất 2023
Dưới đây là bảng quy đổi size giày Mỹ theo chiều dài của bàn chân mà bạn có thể tham khảo:
Size giày nữ
Bảng size giày Mỹ dành cho nữ thường có những quy định khác nhau về cỡ giày. Tùy thuộc vào từng thương hiệu, bạn có thể tham khảo và chọn lựa size giày phù hợp thông qua bảng chuyển đổi sau đây:
Size Mỹ | Chiều dài chân đơn vị (Inch) | Chiều dài chân đơn vị (Cm) |
4 | 8.1875 | 20.8 |
4.5 | 8.375 | 21.3 |
5 | 8.5 | 21.6 |
5.5 | 8.75 | 22.2 |
6 | 8.875 | 22.5 |
6.5 | 9.0625 | 23 |
7 | 9.25 | 23.5 |
7.5 | 9.375 | 23.8 |
8 | 9.5 | 24.1 |
8.5 | 9.6875 | 24.6 |
9 | 9.875 | 25.1 |
9.5 | 10 | 25.4 |
10 | 10.1875 | 25.9 |
10.5 | 10.3125 | 26.2 |
11 | 10.5 | 26.7 |
11.5 | 10.6875 | 27 |
Bảng quy đổi size giày Mỹ cho nữ chuẩn nhất
Size giày nam
Cũng giống như size giày Mỹ dành cho nữ, bảng size nam sẽ có những quy đổi về kích cỡ khác nhau. Điều này tùy thuộc vào từng thương hiệu. Dưới đây là bảng chuyển đổi size giày Mỹ sang Việt Nam cho nam mà bạn có thể tham khảo:
Size Mỹ | Chiều dài chân đơn vị (Inch) | Chiều dài chân đơn vị (Cm) |
6 | 9.25 | 23.5 |
6.5 | 9.5 | 24.1 |
7 | 9.625 | 24.4 |
7.5 | 9.75 | 24.8 |
8 | 9.9375 | 25.4 |
8.5 | 10.125 | 25.7 |
9 | 10.25 | 26 |
9.5 | 10.4375 | 26.7 |
10 | 10.5625 | 27 |
10.5 | 10.75 | 27.3 |
11 | 10.9375 | 27.9 |
11.5 | 11.125 | 28.3 |
12 | 11.25 | 28.6 |
12.5 | 11.5625 | 29.4 |
13 | 11.875 | 30.2 |
14 | 12.1875 | 31 |
15 | 12.5 | 31.8 |
16 | 12.875 | 32.7 |
17 | 13.1875 | 33.7 |
Bảng quy đổi size giày Mỹ sang cm của nam
Size giày trẻ em
Với size giày Mỹ trẻ em, có những quy chuẩn để ba mẹ có thể xem và lựa chọn size giày phù hợp cho các bé. Dưới đây là bảng bảng quy đổi size giày Mỹ sang Việt Nam cho trẻ em mà bạn có thể tham khảo:
Size Mỹ | Chiều dài chân đơn vị (Inch) | Chiều dài chân đơn vị (Cm) |
0 | 3.19 | 8.1 |
0.5 | 3.31 | 8.4 |
1 | 3.5 | 8.9 |
1.5 | 3.63 | 9.2 |
2 | 3.75 | 9.5 |
2.5 | 3.88 | 9.8 |
3 | 4.06 | 10.3 |
3.5 | 4.19 | 10.6 |
4 | 4.38 | 11.1 |
4.5 | 4.5 | 11.4 |
5 | 4.69 | 11.9 |
5.5 | 4.81 | 12.2 |
6 | 5 | 12.7 |
6.5 | 5.13 | 13 |
7 | 5.31 | 13.5 |
7.5 | 5.5 | 14 |
8 | 5.69 | 14.5 |
8.5 | 5.81 | 14.8 |
9 | 6 | 15.2 |
9.5 | 6.13 | 15.6 |
10 | 6.31 | 16 |
Bảng quy đổi theo size Việt Nam của trẻ em
Ghi chú: Bảng size chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo từng thương hiệu giày cụ thể. Nên luôn kiểm tra bảng size cụ thể của thương hiệu bạn quan tâm.
Bảng quy đổi size giày các thương hiệu Mỹ chuẩn nhất
Mỗi thương hiệu giày sẽ có những quy chuẩn kích thước riêng. Hiểu rõ về thông tin liên quan đến size sẽ giúp bạn chọn lựa dễ dàng hơn. Đặc biệt là khi mua từ những thương hiệu giày nổi tiếng.
Bảng quy đổi size giày Mỹ thương hiệu giày Mỹ Adidas
Khi chọn size giày Adidas. Đặc biệt là đối với các dòng sản phẩm cụ thể, có những hướng dẫn sau:
- Stan Smith/Superstar: Lựa chọn size lớn hơn 0.5 so với size thông thường để đảm bảo thoải mái và vừa vặn.
- Adidas Yeezy: Chọn lên 0.5 – 1 size so với size thông thường. Form giày Yeezy thường khá ôm, việc chọn size lớn hơn giúp chân cảm thấy thoải mái hơn.
- Mẫu giày Adidas chuyên về thể thao: Lựa chọn lên 0.5 size để chân được thoải mái nhất. Đặc biệt là khi bạn sử dụng chúng trong các hoạt động thể thao.
Size Giày Adidas Nam | ||||||||||||||||||||||||
US | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 13.5 | 14 | 14.5 | 15 | 16 |
UK | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 13.5 | 14 | 14.5 | 15 |
EU | 36 | 36 2/3 | 37 1/3 | 38 | 38 2/3 | 39 1/3 | 40 | 40 2/3 | 41 1/3 | 42 | 42 2/3 | 43 1/3 | 44 | 44 2/3 | 45 1/3 | 46 | 46 2/3 | 47 1/3 | 48 | 48 2/3 | 49 1/3 | 50 | 50 2/3 | 51 1/3 |
CM | 22.1 | 22.5 | 22.9 | 23.3 | 23.8 | 24.2 | 24.6 | 25 | 25.5 | 25.9 | 26.3 | 26.7 | 27.1 | 27.6 | 28 | 28.4 | 28.8 | 29.3 | 29.7 | 30.1 | 30.5 | 31 | 31.4 | 31.8 |
Size giày Adidas Nữ | ||||||||||||||||||||||||
US | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 13.5 | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 | ||
UK | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 13.5 | 14 | 14.5 | 15 |
EU | 36 | 36 2/3 | 37 1/3 | 38 | 38 2/3 | 39 1/3 | 40 | 40 2/3 | 41 1/3 | 42 | 42 2/3 | 43 1/3 | 44 | 44 2/3 | 45 1/3 | 46 | 46 2/3 | 47 1/3 | 48 | 48 2/3 | 49 1/3 | 50 | 50 2/3 | 51 1/3 |
CM | 22.1 | 22.5 | 22.9 | 23.3 | 23.8 | 24.2 | 24.6 | 25 | 25.5 | 25.9 | 26.3 | 26.7 | 27.1 | 27.6 | 28 | 28.4 | 28.8 | 29.3 | 29.7 | 30.1 | 30.5 | 31 |
Size giày Adidas trẻ em | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
US | 1k | 2k | 3k | 4k | 5k | 5.5k | 6k | 6.5k | 7k | 7.5k | 8k | 8.5k | 9k | 9.5k | 10k | 10.5k | 11k | 11.5k | 12k | 12.5k | 13k | 13.5k | 1 | 1.5 | 2 | 2.5 | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 |
UK | 0k | 1k | 2k | 3k | 4k | 5k | 5.5k | 6k | 6.5k | 7k | 7.5k | 8k | 8.5k | 9k | 9.5k | 10k | 10.5k | 11k | 11.5k | 12k | 12.5k | 13k | 13.5k | 1 | 1.5 | 2 | 2.5 | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 |
EU | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 23.5 | 24 | 25 | 25.5 | 26 | 26.5 | 27 | 28 | 28.5 | 29 | 30 | 30.5 | 31 | 31.5 | 32 | 33 | 33.5 | 34 | 35 | 35.5 | 36 | 36 2/3 | 37 1/3 | 38 | 38 2/3 | 39 1/3 | 40 | 40 2/3 |
CM (centimet) | 8.1 | 9 | 9.8 | 10.6 | 11.5 | 12.3 | 12.8 | 13.2 | 13.6 | 14 | 14.5 | 14.9 | 15.3 | 15.7 | 16.1 | 16.6 | 17 | 17.4 | 17.8 | 18.3 | 18.7 | 19.1 | 19.5 | 20 | 20.4 | 20.8 | 21.2 | 21.6 | 22.1 | 22.5 | 22.9 | 23.3 | 23.8 | 24.2 | 24.6 | 25.0 |
Thương hiệu giày Mỹ Nike
Khi chọn size giày Nike chính hãng. Dựa vào các dòng sản phẩm cụ thể, bạn có thể tham khảo những lưu ý sau đây:
- Dòng Nike Air Max 1, Air Force 1, Air Max 90, Nike Dunk: Thiết kế với form khá thoải mái, bạn có thể chọn size chuẩn theo kích thước của bạn.
- Nike Air Max 97: Với form nhỏ hơn và ôm gọn chân, nên tăng thêm 0.5 size để đảm bảo thoải mái.
- Jordan Brand, Air Jordan 1 High hoặc Mid: Lựa chọn lên 0.5 size để đạt được sự thoải mái, đặc biệt là với dòng Air Jordan 1 High hoặc Mid.
- Dòng Air Jordan 3, 4: Bạn có thể chọn size chuẩn.
- Dòng giày chạy thể thao: Lựa chọn lên 0.5 size để có sự thoải mái trong quá trình vận động và di chuyển.
Size giày Nike nam | |||||||||||||||||||||
US | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 13.5 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
UK | 5.5 | 6 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
EU | 38.5 | 39 | 40 | 40.5 | 41 | 42 | 42.5 | 43 | 44 | 44.5 | 45 | 45.5 | 46 | 47 | 47.5 | 48 | 48.5 | 49.5 | 50.5 | 51.5 | 52.5 |
CM (centimet) | 23.7 | 24.1 | 24.5 | 25 | 25.4 | 25.8 | 26.2 | 26.7 | 27.1 | 27.5 | 27.9 | 28.3 | 28.8 | 29.2 | 29.6 | 30 | 30.5 | 31.3 | 32.2 | 33 | 33.9 |
Size giày Nike nữ | |||||||||||||||
US | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 |
UK | 2.5 | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 |
EU | 35.5 | 36 | 36.5 | 37.5 | 38 | 38.5 | 39 | 40 | 40.5 | 41 | 42 | 42.5 | 43 | 44 | 44.5 |
CM (centimet) | 22 | 22.4 | 22.9 | 23.3 | 23.7 | 24.1 | 24.5 | 25 | 25.4 | 25.8 | 26.2 | 26.7 | 27.1 | 27.5 | 27.9 |
Size giày Nike trẻ em | |||||||||||||||||||||||||||
US | 0C | 1C | 1.5C | 2C | 2.5C | 3C | 3.5C | 4C | 4.5C | 5C | 5.5C | 6C | 6.5C | 7C | 7.5C | 8C | 8.5C | 9C | 9.5C | 10C | 10.5C | 11C | 11.5C | 12C | 12.5C | 13C | 13.5C |
UK | 0 | 0.5 | 1 | 1.5 | 2 | 2.5 | 3 | 3.5C | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 |
EU | 15 | 16 | 16.5 | 17 | 18 | 18.5 | 19 | 19.5 | 20 | 21 | 21.5 | 22 | 22.5 | 23.5 | 24 | 24 | 25.5 | 26 | 26.5 | 27 | 27.5 | 28 | 28.5 | 29.5 | 30 | 31 | 31.5 |
CM | 6 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 | 13.5 | 13.5 | 14.5 | 15 | 15.5 | 16 | 16.5 | 17 | 17.5 | 18 | 18.5 | 19 | 19.5 |
CM (centimet) | 8.3 | 9.1 | 9.5 | 10 | 10.4 | 10.8 | 11.2 | 11.6 | 12 | 12.5 | 13 | 13.3 | 13.8 | 14.2 | 14.6 | 14.6 | 15.5 | 15.9 | 16.3 | 16.7 | 17.2 | 17.6 | 18 | 18.4 | 18.8 | 19.3 | 19.7 |
Size giày Nike thiếu niên | |||||||||||||
US YOUTH | 1Y | 1.5Y | 2Y | 2.5Y | 3Y | 3.5Y | 4Y | 4.5Y | 5Y | 5.5Y | 6Y | 6.5Y | 7Y |
US M / W | W5.5 | W6 | W6.5 | W7 | M6 / W7.5 | M6.5 / W8 | M7 / W8.5 | ||||||
EU YOUTH | 32 | 33 | 33.5 | 34 | 35 | 35.5 | 36 | 36.5 | 37.5 | 38 | 38.5 | 39 | 40 |
EU M / W | W36 | W36.5 | W37.5 | W38 | M38.5 / W38.5 | M39 / W39 | M40 / W40 | ||||||
UK YOUTH | 13.5 | 1 | 1.5 | 2 | 2.5 | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6 |
UK M / W | W3 | W3.5 | W4 | W4.5 | M5.5 / W5 | M6 / W5.5 | M6 / W6 | ||||||
CM (centimet) | 20.1 | 20.4 | 20.8 | 21.2 | 21.6 | 21.9 | 22.3 | 22.7 | 23.1 | 23.4 | 23.8 | 24.2 | 24.6 |
Thương hiệu giày Mỹ Puma
Cách chọn size giày Puma có thể thay đổi tùy theo từng phiên bản sản phẩm cụ thể. Tuy nhiên, dưới đây là một số hướng dẫn chung khi chọn size giày Puma cho các loại giày phổ biến:
- Giày thể thao: Bạn nên chọn size giày Puma dựa trên kích cỡ chân của bạn để đảm bảo vừa vặn tốt nhất khi vận động.
- Sneaker: Nếu bạn chọn giày sneaker, có thể lựa chọn size lớn hơn một chút so với size chân của bạn, khoảng từ 0,5 – 1 size. Điều này giúp giảm áp lực và tăng sự thoải mái khi đi.
- Boot: Đối với giày boot cũng nên chọn size lớn hơn một chút. Tốt nhất trong khoảng từ 0,5 – 1 size.
Bảng size giày nam Puma
US | UK | EU | CM (centimet) |
4 | 3 | 36 | 22 |
4.5 | 3.5 | 36.5 | 22.5 |
5 | 4 | 37 | 23 |
5.5 | 4.5 | 37.5 | 23.5 |
6 | 5 | 38 | 24 |
6.5 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
7 | 6 | 39 | 25 |
7.5 | 6.5 | 40 | 25.5 |
8 | 7 | 40.5 | 26 |
8.5 | 7.5 | 41 | 26.5 |
9 | 8 | 42 | 27 |
9.5 | 8.5 | 42.5 | 27.5 |
10 | 9 | 43 | 28 |
10.5 | 9.5 | 44 | 28.5 |
11 | 10 | 44.5 | 29 |
11.5 | 10.5 | 45 | 29.5 |
12 | 11 | 46 | 30 |
12.5 | 11.5 | 46.5 | 30.5 |
13 | 12 | 47 | 31 |
14 | 13 | 48.5 | 31.5 |
15 | 14 | 49.5 | 32 |
16 | 15 | 51 | 32.5 |
17 | 16 | 51.5 | 33 |
18 | 17 | 52 | 33.5 |
Bảng size giày nữ Puma
US | UK | EU | CM (centimet) |
4 | 1.5 | 34 | 20.5 |
4.5 | 2 | 34.5 | 21 |
5 | 2.5 | 35 | 21.5 |
5.5 | 3 | 35.5 | 22 |
6 | 3.5 | 36 | 22.5 |
6.5 | 4 | 37 | 23 |
7 | 4.5 | 37.5 | 23.5 |
7.5 | 5 | 38 | 24 |
8 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
8.5 | 6 | 39 | 25 |
9 | 6.5 | 40 | 25.5 |
9.5 | 7 | 40.5 | 26 |
10 | 7.5 | 41 | 26.5 |
10.5 | 8 | 42 | 27 |
11 | 8.5 | 42.5 | 27.5 |
Bảng size giày trẻ em Puma
US | UK | EU | CM (centimet) |
10.5 | 9.5 | 27 | 16.5 |
11 | 10 | 28 | 17 |
12 | 11 | 30 | 17.5 |
13 | 12 | 31 | 18.5 |
1 | 13 | 32 | 19 |
1.5 | 13.5 | 33 | 19.5 |
2 | 1 | 33 | 20 |
2.5 | 1.5 | 34 | 20.5 |
3 | 2 | 34.5 | 21 |
3.5 | 2.5 | 35 | 21.5 |
Bảng size giày thiếu niên của thương hiệu Puma
US | UK | EU | CM (centimet) |
4 | 3 | 35.5 | 22 |
4.5 | 3.5 | 36 | 22.5 |
5 | 4 | 37 | 23 |
5.5 | 4.5 | 37.5 | 23.5 |
6 | 5 | 38 | 24 |
6.5 | 5.5 | 38.5 | 24.5 |
7 | 6 | 39 | 25 |
Thương hiệu giày Mỹ Converse
Khi chọn size giày Converse, bạn có thể tham khảo theo nguyên tắc sau để đảm bảo vừa khít hoặc rộng hơn tùy thuộc vào sở thích cá nhân.
- Vừa khít với chân: Nếu bạn muốn giày vừa khít với chân. Hãy chọn size giày Converse sao cho chiều dài của giày tương đồng với chiều dài của chân bạn.
- Rộng hơn một chút: Nếu bạn muốn giày rộng hơn hoặc có ý định mang chúng với tất hoặc muốn cảm giác thoải mái hơn. Có thể xem xét chọn size lớn hơn một chút. Điều này tạo thêm không gian và thoải mái khi đi lại.
Bảng size giày Converse nam chuẩn nhất
US | EU | UK | in/cm |
7 | 40 | 6 | 9,6 inch / 24,4 cm |
7.5 | 40-41 | 6.5 | 9,75 inch / 24,8 cm |
8 | 41 | 7 | 9,9 inch / 25,2 cm |
8.5 | 41-42 | 7.5 | 10,125 inch / 25,7 cm |
9 | 42 | 8 | 10,25 inch ~26 cm |
9.5 | 42-43 | 8.5 | 10,4 inch / 26,5 cm |
10 | 43 | 9 | 10,6 inch / 26,8 cm |
10.5 | 43-44 | 9.5 | 10,75 inch / 27,3 cm |
11 | 44 | 10 | 10,9 inch / 27,8 cm |
11.5 | 44-45 | 10.5 | 11,125 inch / 28,3 cm |
12 | 45 | 11 | 11,25 inch / 28,6 cm |
13 | 46 | 12 | 11,6 inch / 29,4 cm |
Bảng size giày Converse nữ chuẩn 2023
CHÚNG TA | EU | Vương quốc Anh | trong/cm |
6 | 36-37 | 4 | 8,75 inch / 22,5 cm |
6.5 | 37 | 4.5 | 9 inch / 23 cm |
7 | 37-38 | 5 | 9,25 inch / 23,5 cm |
7.5 | 38 | 5.5 | 9,375 inch / 23,8 cm |
8 | 38-39 | 6 | 9,5 inch / 24 cm |
8.5 | 39 | 6.5 | 9,75 inch / 24,6 cm |
9 | 39-40 | 7 | 9,875 inch / 25 cm |
9.5 | 40 | 7.5 | 10 inch / 25,4 cm |
10 | 40-41 | 8 | 10,2 inch / 25,9 cm |
10.5 | 41 | 8.5 | 10,35 inch / 26,2 cm |
11 | 41-42 | 9 | 10,5 inch / 26,7 cm |
Thương hiệu giày Mỹ Jordan
Jordan là thương hiệu giày được rất nhiều các bạn trẻ tại Việt Nam săn đón và sử dụng. Bởi tính thẩm mỹ và phong cách năng động mà nó đem lại. Nhiều phiên bản của giày Jordan có các tính năng như đệm lót tốt. Đế giày chống trượt và hỗ trợ tốt khi tập luyện.
Với lịch sử lâu đời và chất lượng đáng tin cậy. Giày Jordan đã trở thành một biểu tượng của văn hóa thể thao. Đây là một trong những sản phẩm giày thể thao được yêu thích nhất trên thế giới.
Bảng quy đổi size giày Jordan dành cho Nam
CHÚNG TA | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 |
Vương quốc Anh | 5.5 | 6 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 | 11.5 | 12 |
EU | 38.5 | 39 | 40 | 40.5 | 41 | 42 | 42.5 | 43 | 44 | 44.5 | 45 | 45.5 | 46 | 47 | 47.5 |
CM (centimet) | 24 | 24.5 | 25 | 25.5 | 26 | 26.5 | 27 | 27.5 | 28 | 28.5 | 29 | 29.5 | 30 | 30.5 | 31 |
Bảng quy đổi size giày Jordan với Nữ
CHÚNG TA | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 10.5 | 11 |
Vương quốc Anh | 1.5 | 2 | 2.5 | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 |
EU | 34.5 | 35 | 35.5 | 36 | 36.5 | 37.5 | 38 | 38.5 | 39 | 40 | 40.5 | 41 | 42 | 42.5 | 43 |
CM (centimet) | 21 | 21.5 | 22 | 22.5 | 23 | 23.5 | 24 | 24.5 | 25 | 25.5 | 26 | 26.5 | 27 | 27.5 | 28 |
Bảng quy đổi size giày Jordan của trẻ em
CHÚNG TA | 3,5 năm | 4 năm | 4,5 năm | 5 năm | 5,5 năm | 6 tuổi | 6,5 năm | 7 năm |
Vương quốc Anh | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6 |
EU | 35.5 | 36 | 36.5 | 37.5 | 38 | 38.5 | 39 | 40 |
CM (centimet) | 21.6 | 22 | 22.4 | 22.9 | 23.3 | 23.7 | 24.1 | 24.5 |
Hướng dẫn các bước đo size chân mua giày Mỹ chuẩn nhất
Đo size chân chuẩn nhất là bước quan trọng để chọn được đôi giày phù hợp và thoải mái nhất cho bản thân. Sau đây là 4 bước chi tiết để đo size chân chuẩn nhất. Bạn có thể thực hiện các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị dụng cụ đo
Chuẩn bị một tờ giấy, một cây viết, và một thước dây.
Bước 2: Đo chiều dài chân
- Đặt tờ giấy trên sàn nhà.
- Đứng thẳng và đặt một chân lên giấy.
- Đặt ngón chân vào đầu giấy và giữ ngón chân còn lại để thả xuống giấy.
- Vẽ đường viền xung quanh ngón chân đầu tiên.
- Sử dụng thước dây để đo khoảng cách từ đầu giấy đến đường viền phía dưới ngón chân.
- Lặp lại quy trình với chân còn lại và ghi lại hai kết quả đo.
Bước 3: Đo chiều rộng chân
- Sử dụng thước dây để đo chiều rộng chân từ đầu ngón chân cái đến đầu ngón chân nhỏ nhất.
- Nếu chân có dạng hẹp hơn hoặc rộng hơn bình thường, hãy đo chiều rộng ở phần rộng nhất của chân.
Bước 4: Tham khảo bảng quy đổi size giày Mỹ và tính toán phù hợp
Dùng bảng quy đổi size giày Mỹ để tìm ra size giày phù hợp với kết quả đo của bạn. Lưu ý rằng các kích cỡ giày có thể khác nhau tùy vào thương hiệu và kiểu dáng giày. Vì vậy việc thử giày trước khi mua cũng rất quan trọng để đảm bảo sự thoải mái và vừa vặn.
Hy vọng những thông tin và kiến thức về cách lựa chọn size giày Mỹ. Bảng quy đổi size giày Mỹ sẽ giúp bạn có những quyết định thông minh và chọn được những đôi giày phù hợp. Nếu có thêm câu hỏi hoặc cần thêm sự hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với Pakago. Chúc bạn một trải nghiệm mua sắm giày Mỹ vui vẻ và hài lòng nhất.
Công ty TNHH Pakago Việt Nam
- Điện thoại: 0886 788 247
- Email: [email protected]
- Địa chỉ: Số 11, Đường Lưu Quang Vũ, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
- Website: www.pakago.com