THÔNG TIN TUYẾN VẬN CHUYỂN ĐỨC – VIỆT
STT | Đơn giá | ĐVT | Mỹ | Nhật | Anh | Hàn | Đức | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Texas | Oregon | Cali | |||||||
1 | Đơn giá lẻ | USD/ Kg | 7.5 | 9.5 | 7.5 | 8.9 | 9.5 | 8.8 | 8.5 |
ĐỊA CHỈ GỬI HÀNG
1. SHIP KHÔNG PHẢI DHL
Name/Firstname( Name/Vormane) | Citeco |
Company/Lastname( Firma/Adressenzusatz) | PAKonetwothreefour (ví dụ, PAK1234) |
Strasse/Nr | Plauener Str. 163-165, Haus 12(M)-3.OG |
Postcode – PLZ | 13053 |
Ort( Name/Vormane) | Berlin |
[email protected] | |
Mobile | +491748686863 |
2. SHIP DHL
3. GHI CHÚ
– Kho chủ động repack hàng cồng kềnh, đóng gói chắc chắn cho các hàng dễ bể vỡ.
– Kho kiểm tra hàng hoá khi tới kho gồm:
– Hàng có bill sẽ xem mặt hàng và số lượng trên bill khớp chưa,
– Hàng không có bill sẽ kiểm tra tình trạng hàng để thông báo cho VIệt Nam.
– Kho không nhận những order của khách tự mang tới. nhận hàng chỉ thông qua shipper (germany)
– Tất cả hàng không quấn băng keo chặt vì kho sẽ kiểm tra lại. Yêu cầu khách pải có invoice mua hàng, đối với hàng cũ sẽ liệt kê chi tiết mặt hàng ra cụ thể(PackingList).
– Chính sách bảo hiểm đền bù
+ Đối với Mua hộ hàng bếp gia dụng dễ bể vỡ nứt bao gồm: bếp từ, lò nướng, lò vi sóng, máy giặt, máy vắt, …
* 100% khi nhận hàng trong 2 tuần
* 70% khi nhận hàng trong 1 tháng
* 30% khi nhận hàng sau 1 tháng
+ Đối với ship hộ sẽ không đền bù hàng bể vỡ trừ khi mua bảo hiểm 5%.
CÁCH TÍNH PHỤ PHÍ HÀNG CỒNG KỀNH
Cân nặng A : cân nặng * cước phí
Thể tích air B: dài * rộng * cao/ 6000 (cm)
Phí chênh lệch cân thể tich C = (B – A) * 2.5e
Tổng cước phí đối với hàng cồng kềnh = A + C
MỘT SỐ LƯU Ý
Các mặt hàng không vận chuyển:
– Hàng cấm,
– Hàng hoá không phù hợp theo quy định nhập khẩu,
– Hàng dạng khí gas, dạng xịt, dễ cháy.
– Các mặt hàng khó sẽ về hạn chế, cần trao đổi trước khi đến kho.